Giá đỡ ray điện 5P Panasonic DH5875
|
Mã hàng / Model
|
Giá đỡ DH5875
|
|
Sử dụng với ray điện / Use with
|
Ray điện Tro-Reel HS ( loại không căng)
|
|
Số pha / Number of phase
|
5P
|
|
Nơi sử dụng / Place of use
|
Trong nhà
|
|
Tiêu chuẩn quốc tế / Standard
|
UL
|
|
Cân nặng / Weight
|
50g
|
|
Thương Hiệu / Brand
|
Panasonic-Made in Japan
|
- Sơ lược về hệ thống phân phối bằng ray điện Panasonic loại Tro-Reel HS :

- Để lựa chọn được Giá đỡ phù hợp với ray điện đang dùng, chúng ta lựa chọn dựa trên số pha và loại ray điện :
|
BẢNG LỰA CHỌN GIÁ ĐỠ CHO RAY ĐIỆN PANASONIC LOẠI TRO-REEL HS
|
|
Mã hàng
|
Diễn giải sản phẩm
|
Tiêu chuẩn
|
Cân nặng (Kg)
|
|
DH5872
|
Giá đỡ ray điện 2 pha Panasonic DH5872
|
|
0.03
|
|
DH5873
|
Giá đỡ ray điện 3 pha Panasonic DH5873
|
UL
|
0.03
|
|
DH5874K
|
Giá đỡ ray điện 4 pha Panasonic DH5874K
|
UL
|
0.04
|
|
DH5875K
|
Giá đỡ ray điện 5 pha Panasonic DH5875K
|
UL
|
0.05
|
|
DH5876K
|
Giá đỡ ray điện 6 pha Panasonic DH5876K
|
UL
|
0.06
|
|
DH5877K
|
Giá đỡ ray điện 7 pha Panasonic DH5877K
|
UL
|
0.06
|
|
DH5878K
|
Giá đỡ ray điện 8 pha Panasonic DH5878K
|
UL
|
0.07
|
- Hướng dẫn phân bổ khoảng cách giữa các Giá đỡ ray điện Panasonic theo tiêu chuẩn nhà sản xuất :
- Khoảng cách lớn nhất giữa hai Giá đỡ trên một đường thẳng là 600mm, nếu đường cong thì khoảng nhất lớn là 500mm.
- Khoảng cách lớn nhất cho phép giữa Giá đỡ và tâm chính giữa của Bộ kết nối trung tâm là 300mm.

- Kích thước Giá đỡ thanh ray Panasonic DH5875K :

- Cách lắp Giá đỡ vào máng cố định :
- Sử dụng vít loại M5 bắt 2 đầu của Giá đỡ.

- Hướng dẫn lắp Ray điện Panasonic vào Giá đỡ :

- Bảng giá Giá đỡ ray điện Panasonic :
|
BẢNG GIÁ GIÁ ĐỠ RAY ĐIỆN PANASONIC
|
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
|
|
Giá đỡ Panasonic 2P DH5872
|
350.000 |
|
Giá đỡ Panasonic 3P DH5873
|
360.000
|
|
Giá đỡ Panasonic 4P DH5874K
|
379.000
|
|
Giá đỡ Panasonic 5P DH5875K
|
399.000
|
|
Giá đỡ Panasonic 6P DH5876K
|
424.000
|
|
Giá đỡ Panasonic 7P DH5877K
|
445.000
|
|
Giá đỡ Panasonic 8P DH5878K
|
471.000
|
