Thiết bị điện Schneider là một trong những dòng thiết bị dùng trong ngành điện phổ biến và cao cấp nhất Việt Nam hiện nay nhờ độ bền và tích hợp nhiều tính năng, đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất. Đó cũng chính là lý do vì sao các thiết bị điện Schneider rất được ưa chuộng tại các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư,... Vậy, giá thiết bị điện Schneider tại Đông Nguyễn Electric ra sao? Cùng tham khảo bảng giá thiết bị điện Schneider trong nội dung sau đây!
Bảng giá thiết bị điện Schneider chất lượng, chính hãng tại Đông Nguyễn Electric
Thiết bị điện Schneider được cung cấp tại Đông Nguyễn Electric rất đa dạng, nhằm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt hệ thống điện dân dụng, công nghiệp. Một số thiết bị điện Schneider bán chạy nhất hiện nay có thể kể đến là khởi động từ LC1D, khởi động từ LC1E, rơ le nhiệt LRD, cầu dao từ nhiệt GV2, rơ le trung gian RXM, rơ le bảo vệ,... Sau đây là bảng giá cụ thể của từng thiết bị điện Schneider được cung cấp chính hãng tại Đông Nguyễn Electric.
Thiết bị điện Schneider được cung cấp tại Đông Nguyễn Electric rất đa dạng, nhằm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt hệ thống điện dân dụng, công nghiệp
Báo giá Schneider khởi động từ LC1E - rơ le nhiệt LRE
Công suất (kW)
|
Dòng định mức (A)
|
Tiếp điểm phụ
|
Mã hàng
|
Đơn giá (đồng)
|
N/O
|
N/C
|
Khởi động từ LC1E đấu nối bằng ốc vít
|
2.2
|
6
|
1
|
0
|
LC1E0610
|
284.900
|
2.2
|
6
|
0
|
1
|
LC1E0601
|
284.900
|
4
|
9
|
1
|
0
|
LC1E910
|
327.800
|
4
|
9
|
0
|
1
|
LC1E0901
|
327.800
|
5.5
|
12
|
1
|
0
|
LC1E1210
|
371.800
|
5.5
|
12
|
0
|
1
|
LC1E1201
|
371.800
|
7.5
|
18
|
1
|
0
|
LC1E1810
|
550.000
|
7.5
|
18
|
0
|
1
|
LC1E1801
|
550.000
|
11
|
25
|
1
|
0
|
LC1E2510
|
669.900
|
11
|
25
|
0
|
1
|
LC1E2501
|
669.900
|
15
|
32
|
1
|
0
|
LC1E3210
|
1.130.800
|
15
|
32
|
0
|
1
|
LC1E3201
|
1.130.800
|
18.5
|
38
|
1
|
0
|
LC1E3810
|
1.155.000
|
18.5
|
38
|
0
|
1
|
LC1E3801
|
1.155.000
|
18.5
|
40
|
1
|
1
|
LC1E40
|
1.192.400
|
22
|
50
|
1
|
1
|
LC1E50
|
1.227.600
|
30
|
65
|
1
|
1
|
LC1E65
|
1.386.000
|
37
|
80
|
1
|
1
|
LC1E80
|
1.711.600
|
45
|
95
|
1
|
1
|
LC1E95
|
2.152.700
|
55
|
120
|
1
|
1
|
LC1E120
|
2.689.500
|
75
|
160
|
1
|
1
|
LC1E160
|
6.356.900
|
Khởi động từ LC1E đấu nối bằng thanh đồng
|
90
|
200
|
0
|
0
|
LC1E200
|
6.767.200
|
132
|
250
|
0
|
0
|
LC1E250
|
9.555.700
|
160
|
300
|
0
|
0
|
LC1E300
|
11.876.700
|
200
|
400
|
0
|
0
|
LC1E400
|
19.096.200
|
250
|
500
|
0
|
0
|
LC1E500
|
34.982.200
|
335
|
650
|
0
|
0
|
LC1E630
|
50.164.400
|
|
Rơ le nhiệt Schneider
Dải cài đặt của rơ le
|
Sử dụng với contactor LC1E
|
Mã hàng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Rơ le nhiệt hợp bộ với khởi động từ có cầu đấu nối bằng ốc vít
|
0.10 - 0.16
|
E06 - E38
|
LRE01
|
344,300
|
0.16 - 0.25
|
E06 - E38
|
LRE02
|
341,000
|
0.25 - 0.40
|
E06 - E38
|
LRE03
|
341,000
|
0.40 - 0.63
|
E06 - E38
|
LRE04
|
341,000
|
0.63 - 1
|
E06 - E38
|
LRE05
|
341,000
|
1 - 1.6
|
E06 - E38
|
LRE06
|
341,000
|
1.6 - 2.5
|
E06 - E38
|
LRE07
|
341,000
|
2.5 - 4
|
E06 - E38
|
LRE08
|
341,000
|
4 - 6
|
E06 - E38
|
LRE10
|
341,000
|
5.5 - 8
|
E09 - E38
|
LRE12
|
341,000
|
7 - 10
|
E09 - E38
|
LRE14
|
345,400
|
9 - 13
|
E12 - E38
|
LRE16
|
344,300
|
12 - 18
|
E18 - E38
|
LRE21
|
344,300
|
16 - 24
|
E25 - E38
|
LRE22
|
344,300
|
23 - 32
|
E25 - E38
|
LRE32
|
344,300
|
30 - 38
|
E38
|
LRE35
|
376,200
|
17 - 25
|
E40 - E95
|
LRE322
|
688,600
|
23 - 32
|
E40 - E95
|
LRE353
|
688,600
|
30 - 40
|
E40 - E95
|
LRE355
|
698,500
|
37 - 50
|
E50 - E95
|
LRE357
|
695,200
|
48 - 65
|
E65 - E95
|
LRE369
|
695,200
|
55 - 70
|
E80 - E95
|
LRE361
|
1,988,800
|
63 - 80
|
E80 - E95
|
LRE363
|
1,969,000
|
80 - 104
|
E95
|
LRE365
|
2,007,500
|
Rơ le nhiệt hợp bộ với khởi động từ đấu nối bằng thanh đồng
|
51 - 81
|
E120 - E160
|
LRE480
|
2,103,200
|
62 - 99
|
E120 - E160
|
LRE481
|
2,103,200
|
84 - 135
|
E120 - E160
|
LRE482
|
3,077,800
|
124 - 198
|
E200
|
LRE483
|
3,166,900
|
146 - 234
|
E250 - E400
|
LRE484
|
3,166,900
|
174 - 279
|
E250 - E400
|
LRE485
|
4,478,100
|
208 - 333
|
E250 - E400
|
LRE486
|
4,478,100
|
259 - 414
|
E250 - E400
|
LRE487
|
4,754,200
|
321 - 513
|
E500
|
LRE488
|
6,323,900
|
394 - 630
|
E630
|
LRE489
|
7,341,400
|
Bảng giá khởi động từ LC1D
kW
380V - 480V
|
Dòng định mức AC - 3
|
Tiếp điểm phụ
|
Mã hàng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
N/O
|
N/C
|
Khởi động từ với cuộn dây điều khiển loại AC
|
4
|
9
|
1
|
1
|
LC1D09
|
519,200
|
5.5
|
12
|
1
|
1
|
LC1D12
|
620,400
|
7.5
|
18
|
1
|
1
|
LC1D18
|
828,300
|
11
|
25
|
1
|
1
|
LC1D25
|
1,160,500
|
15
|
32
|
1
|
1
|
LC1D32
|
1,445,400
|
18.5
|
38
|
1
|
1
|
LC1D38
|
1,700,600
|
18.5
|
40
|
1
|
1
|
LC1D40A
|
2,638,900
|
22
|
50
|
1
|
1
|
LC1D50A
|
3,095,400
|
30
|
65
|
1
|
1
|
LC1D65A
|
3,823,600
|
37
|
80
|
1
|
1
|
LC1D80A
|
4,783,900
|
45
|
95
|
1
|
1
|
LC1D95
|
5,953,200
|
55
|
115
|
1
|
1
|
LC1D115
|
8,081,700
|
75
|
150
|
1
|
1
|
LC1D150
|
10,204,700
|
Khởi động từ với cuộn dây điều khiển loại DC
|
4
|
9
|
1
|
1
|
LC1D09
|
877,800
|
5.5
|
12
|
1
|
1
|
LC1D12
|
1,053,800
|
7.5
|
18
|
1
|
1
|
LC1D18
|
1,405,800
|
11
|
25
|
1
|
1
|
LC1D25
|
1,405,800
|
15
|
32
|
1
|
1
|
LC1D32
|
2,455,200
|
18.5
|
38
|
1
|
1
|
LC1D38
|
2,893,000
|
18.5
|
40
|
1
|
1
|
LC1D40A
|
7,147,800
|
22
|
50
|
1
|
1
|
LC1D50A
|
8,418,300
|
30
|
65
|
1
|
1
|
LC1D65A
|
8,479,900
|
37
|
80
|
1
|
1
|
LC1D80A
|
9,128,900
|
45
|
95
|
1
|
1
|
LC1D95
|
10,118,900
|
55
|
115
|
1
|
1
|
LC1D115
|
13,733,500
|
75
|
150
|
1
|
1
|
LC1D150
|
17,348,100
|
Bảng giá cầu dao nhiệt GV2 Schneider
kW
400/415V
|
Dải cài đặt dòng điện bảo vệ nhiệt (A)
|
Dòng điện bảo vệ từ (A)
|
Mã hàng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
CB bảo vệ động cơ loại từ nhiệt GV2ME
|
-
|
0.1 - 0.16
|
1.5
|
GV2ME01
|
1,234,200
|
0.06
|
0.16 - 0.25
|
2.4
|
GV2ME02
|
1,234,200
|
0.09
|
0.25 - 0.40
|
5
|
GV2ME03
|
1,234,200
|
0.12
|
0.40 - 0.63
|
8
|
GV2ME04
|
1,234,200
|
0.18
|
0.40 - 0.63
|
8
|
GV2ME04
|
1,234,200
|
0.25
|
0.63 - 1
|
13
|
GV2ME05
|
1,281,500
|
0.37
|
1 - 1.6
|
22.5
|
GV2ME06
|
1,337,600
|
0.55
|
1 - 1.6
|
22.5
|
GV2ME06
|
1,337,600
|
0.75
|
1.6 - 2.5
|
33.5
|
GV2ME07
|
1,337,600
|
1.1
|
2.5 - 4
|
51
|
GV2ME08
|
1,337,600
|
1.5
|
2.5 - 4
|
51
|
GV2ME08
|
1,337,600
|
2.2
|
4 - 6.3
|
78
|
GV2ME10
|
1,337,600
|
3
|
6 - 10
|
138
|
GV2ME14
|
1,463,000
|
4
|
6 - 10
|
138
|
GV2ME14
|
1,463,000
|
5.5
|
9 - 14
|
170
|
GV2ME16
|
1,545,500
|
7.5
|
13 - 18
|
223
|
GV2ME20
|
1,545,500
|
9
|
17 - 23
|
327
|
GV2ME21
|
1,545,500
|
11
|
20 - 25
|
327
|
GV2ME22
|
1,545,500
|
15
|
24 - 32
|
416
|
GV2ME32
|
1,545,500
|
CB bảo vệ động cơ loại từ nhiệt GV2P
|
-
|
0.1 - 0.16
|
1.5
|
GV2P01
|
1,518,000
|
0.06
|
0.16 - 0.25
|
2.4
|
GV2P02
|
1,518,000
|
0.09
|
0.25 - 0.40
|
5
|
GV2P03
|
1,518,000
|
0.12
|
0.40 - 0.63
|
8
|
GV2P04
|
1,518,000
|
0.18
|
0.40 - 0.63
|
8
|
GV2P04
|
1,518,000
|
0.25
|
0.63 - 1
|
13
|
GV2P05
|
1,577,400
|
0.37
|
1 - 1.6
|
22.5
|
GV2P06
|
1,641,200
|
0.55
|
1 - 1.6
|
22.5
|
GV2P06
|
1,641,200
|
0.75
|
1.6 - 2.5
|
33.5
|
GV2P07
|
1,641,200
|
1.1; 1.5
|
2.5 - 4
|
51
|
GV2P08
|
1,641,200
|
2.2
|
4 - 6.3
|
78
|
GV2P10
|
1,641,200
|
3; 4
|
6 - 10
|
138
|
GV2P14
|
1,797,400
|
5.5
|
9 - 14
|
170
|
GV2P16
|
1,898,600
|
7.5
|
13 - 18
|
223
|
GV2P20
|
1,898,600
|
9
|
17 - 23
|
327
|
GV2P21
|
1,868,600
|
11
|
20 - 25
|
327
|
GV2P22
|
1,898,600
|
15
|
24 - 32
|
416
|
GV2P32
|
1,868,600
|
CB bảo vệ động cơ loại từ GV2LE
|
0.06
|
0.4
|
5
|
GV2LE03
|
1,155,000
|
0.09
|
0.4
|
5
|
GV2LE03
|
1,155,000
|
0.12
|
0.63
|
8
|
GV2LE04
|
1,155,000
|
0.18
|
0.63
|
8
|
GV2LE04
|
1,155,000
|
0.25
|
1
|
13
|
GV2LE05
|
1,197,900
|
0.37
|
1
|
13
|
GV2LE05
|
1,197,900
|
0.55
|
1.6
|
22.5
|
GV2LE06
|
1,249,600
|
0.75
|
2.5
|
33.5
|
GV2LE07
|
1,249,600
|
1.1
|
4
|
51
|
GV2LE08
|
1,249,600
|
1.5
|
4
|
51
|
GV2LE08
|
1,249,600
|
2.2
|
6.3
|
78
|
GV2LE10
|
1,249,600
|
3
|
10
|
138
|
GV2LE14
|
1,364,000
|
4
|
10
|
138
|
GV2LE14
|
1,364,000
|
5.5
|
14
|
170
|
GV2LE16
|
1,443,200
|
7.5
|
18
|
223
|
GV2LE20
|
1,443,200
|
9
|
25
|
327
|
GV2LE22
|
1,443,200
|
11
|
25
|
327
|
GV2LE22
|
1,443,200
|
15
|
32
|
416
|
GV2LE32
|
1,443,200
|
CB bảo vệ động cơ loại từ GV2L
|
0.06
|
0.4
|
5
|
GV2L03
|
1,413,500
|
0.09
|
0.4
|
5
|
GV2L03
|
1,413,500
|
0.12
|
0.63
|
8
|
GV2L04
|
1,442,100
|
0.18
|
0.63
|
8
|
GV2L04
|
1,442,100
|
0.25
|
1
|
13
|
GV2L05
|
1,500,400
|
0.37
|
1
|
13
|
GV2L05
|
1,500,400
|
0.55
|
1.6
|
22.5
|
GV2L06
|
1,558,700
|
0.75
|
2.5
|
33.5
|
GV2L07
|
1,558,700
|
1.1
|
4
|
51
|
GV2L08
|
1,558,700
|
1.5
|
4
|
51
|
GV2L08
|
1,558,700
|
2.2
|
6.3
|
78
|
GV2L10
|
1,558,700
|
3
|
10
|
138
|
GV2L14
|
1,708,300
|
4
|
10
|
138
|
GV2L14
|
1,708,300
|
5.5
|
14
|
170
|
GV2L16
|
1,802,900
|
7.5
|
18
|
223
|
GV2L20
|
1,802,900
|
9
|
25
|
327
|
GV2L22
|
1,802,900
|
11
|
25
|
327
|
GV2L22
|
1,802,900
|
15
|
32
|
416
|
GV2L32
|
1,802,900
|
Trên đây là một số bảng giá thiết bị điện Schneider mà quý khách có thể tham khảo. Ngoài ra còn rất nhiều loại thiết bị điện khác được cung cấp bởi Đông Nguyễn Electric, quý khách vui lòng liên hệ qua hotline hoặc để lại thông tin tại https://dongnguyenelectric.com/lien-he.html để được báo giá về thiết bị điện Schneider chi tiết nhất.
Giá của thiết bị điện Schneider có rẻ không?
Theo các bảng giá được đề cập, có thể thấy, giá của thiết bị điện Schneider rất phải chăng và hợp lý với mọi nhu cầu sử dụng của cá nhân, hộ gia đình hay doanh nghiệp sản xuất. Mặc dù giá thiết bị điện Schneider không cao nhưng chất lượng của sản phẩm luôn tuân thủ các tiêu chuẩn về độ bền, an toàn về điện trong quá trình vận hành, đem lại hiệu quả ứng dụng cao.
Từng thiết bị điện Schneider luôn được kiểm định về chất lượng trước khi xuất kho cung cấp đến các đại lý và cuối cùng là người sử dụng. Vì vậy, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi ứng dụng thiết bị điện Schneider cho hệ thống điện dân dụng hoặc công nghiệp mà không lo về các vấn đề hư hỏng, chập điện hay cháy nổ.
Giá của thiết bị điện Schneider rất phải chăng và hợp lý với mọi nhu cầu sử dụng của cá nhân, hộ gia đình hay doanh nghiệp sản xuất
Những yếu tố ảnh hưởng đến báo giá thiết bị điện Schneider
Nhìn vào bảng báo giá của các thiết bị điện Schneider được đề cập trên đây, quý khách có thể thấy rất nhiều mức giá. Vậy, những yếu tố nào đang ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá thiết bị điện Schneider hiện nay?
- Giá thành của các thiết bị điện Schneider sẽ phụ thuộc vào từng loại thiết bị, thiết bị nào có cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng thì giá thành sẽ ưu đãi hơn so với sản phẩm được thiết kế bởi nhiều bộ phận phức tạp.
- Các thiết bị điện Schneider được ứng dụng trong thiết lập hệ thống điện công nghiệp sẽ có giá thành cao hơn so với thiết bị dùng trong dân dụng bởi chúng phải đáp ứng nhiều yêu cầu, công suất hoạt động mạnh hơn rất nhiều.
- Thiết bị điện Schneider được mua với số lượng lớn sẽ có nhiều ưu đãi hơn so với khi mua lẻ.
- Thiết bị điện Schneider được tích hợp càng nhiều tính năng thì có giá thành càng cao.
- Chất liệu sản xuất thiết bị điện Schneider cũng ảnh hưởng không nhỏ đến giá thành.
Những lưu ý cần biết khi lựa chọn thiết bị điện Schneider
Bên cạnh việc quan tâm về giá của thiết bị điện Schneider thì những lưu ý khi lựa chọn thiết bị điện cũng rất quan trọng.
Như đã đề cập, các loại thiết bị điện Schneider hiện nay vô cùng nhiều, được thiết kế tương ứng với từng nhu cầu và hệ thống điện khác nhau. Vì vậy, quý khách cần tìm hiểu kỹ các thông số kỹ thuật để tìm mua thiết bị điện tương ứng và tránh xảy ra các vấn đề như đoản mạch, cháy nổ do không tương thích.
Ngoài ra, việc tìm kiếm địa chỉ cung cấp uy tín cũng giúp quý khách lựa chọn được các sản phẩm chính hãng Schneider. Lựa chọn địa chỉ cung cấp thiết bị điện uy tín, chất lượng, quý khách sẽ không cần phải mất quá nhiều thời gian trong việc tìm hiểu nếu không thực sự am hiểu về ngành điện.
Hãy đến với Đông Nguyễn Electric để được tư vấn và báo giá về các thiết bị điện Schneider nói riêng và các sản phẩm dùng trong ngành điện từ nhiều thương hiệu khác nói chung!
Bên cạnh việc quan tâm về giá của thiết bị điện Schneider thì những lưu ý khi lựa chọn thiết bị điện cũng rất quan trọng
Tại sao nên mua các thiết bị điện Schneider tại Đông Nguyễn Electric?
Đông Nguyễn Electric là một trong những đơn vị chuyên kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, cung cấp chủ yếu cho thị trường Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Sau nhiều năm hình thành và phát triển, Đông Nguyễn Electric tự hào đã trở thành đối tác cung cấp thiết bị điện uy tín cho nhiều nhà máy và tập đoàn lớn tại Việt Nam.
Chúng tôi luôn hoạt động dựa trên phương châm “Lấy uy tín và sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu phát triển”. Chính vì vậy, chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng nâng cao chuyên môn, chất lượng trong việc kiểm định nguồn hàng cũng như hỗ trợ quý khách lắp đặt, bảo hành, sửa chữa định kỳ một cách chuyên nghiệp nhất.
Các lĩnh vực cung cấp chủ yếu của Đông Nguyễn Electric hiện nay có thể kể đến như:
- Thiết bị điện công nghiệp: khởi động từ 3 pha, 1 pha, biến tần, MCCB, tụ bù, tủ điện, đầu cáp ngầm,...
- Thiết bị điện dân dụng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn, dây điện,...
- Dịch vụ: thiết kế, lắp đặt hệ thống điện động lực và điện điều khiển. Trong đó, chúng tôi cung cấp thiết kế các tủ phân phối bao gồm tủ điện tầng, tủ phân phối trong nhà máy để phục vụ cho hệ thống điện động lực. Đối với hệ thống điện điều khiển, chúng tôi cung cấp tủ điều khiển PLC hoặc biến tần cho nhà máy giấy, nhà máy dệt thêu.
Đông Nguyễn Electric là một trong những đơn vị chuyên kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, cung cấp chủ yếu cho thị trường Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Lạt
Có thể thấy, tiềm lực của Đông Nguyễn Electric là rất lớn trong việc cung cấp các thiết bị điện Schneider nói riêng và sản phẩm đến từ các thương hiệu khác nói chung. Chúng tôi sở hữu đội ngũ kỹ sư lành nghề, giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách lắp đặt mọi lúc, mọi nơi.
Trên đây là toàn bộ thông tin về thiết bị điện Schneider và bảng giá của một số thiết bị phổ biến. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu hoặc nhận báo giá về các sản phẩm dùng trong ngành điện được cung cấp bởi Đông Nguyễn Electric, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline hoặc để lại thông tin tại đây!