Tụ bù Electronicon 275.259-413700 (277.159-413700) 3P 25Kvar 440VAC
Mã hàng / Model
|
Tụ bù Electronicon 275.259/413700
277.159/413700
Tụ bù 3 pha 275.259/413700
277.159/413700
Tụ có điện trở xả tích hợp bên ngoài
|
Dung lượng / Capacitor (Kvar)
|
25Kvar
|
Dung lượng / Capacitor (uF)
|
3x137uF
|
Điện áp định mức / Rated voltage
|
440VAC
|
Số pha / number of phase
|
3P
|
Tần số nguồn / Power Source Frequency
|
50Hz
|
Kết nối bên trong tụ điện / Internal connection
|
Delta
|
Vật liệu làm đầy / Filling material
|
- MKPg 275 : Khí trơ N2.
- MKP(D) 276, MKP-UHD 280 : nhựa hoặc dầu.
|
Vị trí lắp đặt / Mounting position
|
- MKPg 275 : Bất cứ vị trí nào.
- MKP(D) 276, MKP-UHD 280 : nên lắp thẳng đứng.
|
Bảo vệ an toàn / Safety device
|
BAM
|
IP
|
IP20
|
Cân nặng / Weight
|
1.5 kg
|
Kích thước / Dimention
|
85x280mm
|
Thương Hiệu / Brand
|
Electronicon
|
- PFC, Tụ bù và ứng dụng của tụ bù :
- Thông thường trong hệ thống bù công suất phản kháng chúng ta thường hay nghe đến cụm từ PFC, vậy PFC là gì. PFC là viết tắt của cụm từ Power Factor Correction : Cải thiện hay hiệu chỉnh hệ số công suất .
- Ứng dụng của Tụ bù : Bù công suất phản kháng tại chỗ, nâng cao hệ số Cos phi.
- Tụ bù là một trong những thành phần chính trong việc cải thiện Hệ số công suất. Thay vì sử dụng Công suất phản kháng từ đường dây truyền tải sẽ bị phạt nếu vượt quy định thì chúng ta sử dụng Tụ bù tại chỗ để bù lại phần Công suất đó. Từ đó nâng cao Hệ số công suất và giảm lượng Công suất phản kháng từ Hệ thống điện của nhà cung cấp.
- Hệ số công suất là gì mà chúng ta phải cải thiện nó : hệ số công suất ( Cos phi) thường được đo ngay trạm hạ áp của tải, hệ số công suất ( HSCS ) là một hệ số nhỏ hơn hoặc bằng 1 ( Ví dụ : 0.7 ; 0.81 ; 0.95 ; ..) đại diện cho việc sử dụng năng lượng Công suất phản kháng của Phụ tải, hệ số càng nhỏ thì việc sử dụng Công suất phản kháng Q càng nhiều . Vì thế nên thường có việc bị phạt Cos phi. Việc nâng cao Hệ số công suất ( Cos phi) đồng nghĩa với việc giảm sử dụng Công suất phản kháng trên đường dây bằng việc bù tại chỗ giúp giảm nguy cơ bị phạt Cos phi từ nhà cung cấp điện.
- Sơ lược về Tụ bù Electronicon :
- Tụ bù Electronicon là loại được thiết kế Chống rò rỉ và rất thân thiện với môi trường. Khí nén trong tụ là loại khí trơ và vô hại với môi trường .
- Nhờ được nén khí trơ nên trọng lượng nhẹ hơn các loại khác 15%.
- Được trang bị cơ chế chống nổ BAM ở giới hạn cho phép : BAM 1 ( dùng cho Tụ bù 3 pha có đường kính < 85mm) và BAM 2 (dùng cho Tụ bù 3 pha có đường kính > 85mm)
- Bảng danh sách các loại Tụ bù Electronicon cấp điện áp 400-440VAC 50Hz :
- Khả năng chịu đựng quá điện áp của Tụ bù Electronicon như sau :
485V : 8 giờ/ ngày.
510V : 30 phút / ngày.
- Tuổi thọ Tụ bù theo điện áp hoạt động :
400-415V : >130.000 giờ.
440V : >100.000 giờ.
Tên sản phẩm
|
QC 440V
(Kvar)
|
QC 415V
(Kvar)
|
QC 400V
(Kvar)
|
CN (µF)
|
Imax (A)
|
Loại
|
Kích thước
K1 x L1 (mm)
|
Cân nặng
(Kg)
|
Tụ bù Electronicon 275.525-402800
|
5
|
-
|
-
|
3x28
|
3x12
|
K
|
60x164
|
0.4
|
Tụ bù Electronicon 275.535-403300
|
6
|
5.4
|
5
|
3x33
|
3x16
|
K
|
65x164
|
0.5
|
Tụ bù Electronicon 275.545-404600
|
8.4
|
7.5
|
-
|
3x46
|
3x20
|
K
|
75x164
|
0.7
|
Tụ bù Electronicon 275.536-405100
|
9.3
|
8.3
|
7.5
|
3x51
|
3x19
|
K
|
65x230
|
0.8
|
Tụ bù Electronicon 275.538-405700
|
10
|
-
|
8.3
|
3x57
|
3x25
|
K
|
65x245
|
1
|
Tụ bù Electronicon 275.538-406200
|
11.3
|
10
|
-
|
3x62
|
3x23
|
K
|
65x245
|
1
|
Tụ bù Electronicon 275.546-406800
|
12.5
|
-
|
10
|
3x68
|
3x27
|
K
|
75x230
|
1
|
Tụ bù Electronicon 275.546-407700
|
14.1 |
12.5 |
- |
3x77 |
3x28 |
K |
75x230 |
1 |
Tụ bù Electronicon 275.548-408200
|
15 |
13.3 |
12.5 |
3x82 |
3x31 |
K |
75x245 |
1.1 |
Tụ bù Electronicon 275.256-409200
|
16.8 |
15 |
- |
3x92 |
3x33 |
L4 |
85x230 |
1.3 |
Tụ bù Electronicon 275.258-410000
|
18.2 |
- |
15 |
3x100 |
3x36 |
L4 |
85x245 |
1.5 |
Tụ bù Electronicon 275.258-411000
|
20 |
- |
16.6 |
3x110 |
3x39 |
L4 |
85x245 |
1.5 |
Tụ bù Electronicon 275.259-412300
|
22.4 |
20 |
- |
3x123 |
3x39 |
L4 |
85x280 |
1.5 |
Tụ bù Electronicon 275.259-413700
|
25 |
- |
20 |
3x137 |
3x47 |
L4 |
85x280 |
1.5 |
Tụ bù Electronicon 275.278-415400
|
28.2 |
25 |
- |
3x154 |
3x56 |
L4 |
100x245 |
1.8 |
Tụ bù Electronicon 275.269-416600
|
30 |
- |
25 |
3x166 |
3x56 |
L4 |
95x280 |
2 |
Tụ bù Electronicon 275.39B-527400
|
50 |
- |
- |
3x274 |
3x86 |
M |
136x295 |
4.1 |
Tụ bù Electronicon 275.39B-530800
|
- |
50 |
- |
3x308 |
3x90 |
M |
136x295 |
4.1 |
Tụ bù Electronicon 275.39B-533300
|
- |
- |
50 |
3x331 |
3x94 |
M |
136x295 |
4.1 |
- Bảng danh sách các loại Tụ bù Electronicon cấp điện áp 400-480VAC 50Hz:
- Khả năng chịu đựng quá điện áp của Tụ bù Electronicon như sau :
485V : 8 giờ/ ngày.
510V : 30 phút / ngày.
- Tuổi thọ Tụ bù theo điện áp hoạt động :
400-440V : >150.000 giờ.
440V : >100.000 giờ.
Tên sản phẩm
|
QC 480V
(Kvar)
|
QC 440V
(Kvar)
|
QC 415V
(Kvar)
|
QC 400V
(Kvar)
|
CN (µF)
|
Imax (A)
|
Loại
|
Kích thước
K1 x L1 (mm)
|
Cân nặng
(Kg)
|
Tụ bù Electronicon 275.523-502800
|
6.1
|
5
|
4.6
|
4.2
|
3x28
|
3x12
|
K
|
60x196
|
0.7
|
Tụ bù Electronicon 275.545-503300
|
7.5
|
6.25
|
-
|
5
|
3x33
|
3x17
|
K
|
75x164
|
1
|
Tụ bù Electronicon 275.545-504000
|
8.7
|
7.5
|
-
|
6.25
|
3x40
|
3x18
|
K
|
75x164
|
0.7
|
Tụ bù Electronicon 275.536-504600
|
10
|
8.4
|
7.4
|
7
|
3x46
|
3x18
|
K
|
65x230
|
0.8
|
Tụ bù Electronicon 275.546-505800
|
12.5
|
10
|
-
|
-
|
3x58
|
3x23
|
K
|
75x230
|
1
|
Tụ bù Electronicon 275.546-506200
|
13.5
|
-
|
10
|
-
|
3x62
|
3x27
|
K
|
75x230
|
1
|
Tụ bù Electronicon 275.546-506800
|
-
|
12.5
|
-
|
10
|
3x68
|
3x27
|
K
|
75x230
|
1
|
Tụ bù Electronicon 275.548-506800
|
15
|
12.5
|
-
|
10
|
3x68
|
3x27
|
K
|
75x245
|
1.1
|
Tụ bù Electronicon 275.256-507700
|
16.7
|
14.1
|
12.5
|
-
|
3x77
|
3x33
|
L4
|
85x230
|
1.3
|
Tụ bù Electronicon 275.256-508300
|
18
|
15.2
|
13.4
|
12.4
|
3x83
|
3x33
|
L4
|
85x230
|
1.5
|
Tụ bù Electronicon 275.266-511100
|
24.1
|
20
|
18
|
16.8
|
3x111
|
3x49
|
L4
|
95x230
|
1.5
|
Tụ bù Electronicon 275.166-511100
|
24.1
|
20
|
-
|
-
|
3x111
|
3x49
|
L
|
95x230
|
1.5
|
Tụ bù Electronicon 275.268-511500
|
25
|
21
|
18.6
|