Contactor Mitsu Khởi động từ Mitsu S-T32 AC100V
- Video về sản phẩm Contactor Mitsu S-T32 100VAC :
- Các thông số kỹ thuật của Khởi động từ 3 pha Mitsu mã S-T32 100VAC :
Mã hàng / Model
|
Contactor Mitsu S-T32 AC100V
|
Dòng định mức / Current rate
|
32A
|
Điện áp điều khiển cuộn coil / Control voltage Coil
|
100-127VAC
|
Số pha / Number of phase
|
3P
|
Số tiếp điểm phụ / Auxiiliary contact
|
Không có
|
Thương Hiệu / Brand
|
Mitsubishi-Japan
|
- Nhận biết các thông số trên Contactor 3 pha Mitsubishi :
- Bảng lựa chọn Khởi động từ Mitsubishi dựa theo dòng tải định mức :
Mã hàng |
Diễn giải sản phẩm |
Công suất AC3 (kW) |
Dòng định mức AC3 ( A )
Ứng với 380-440VAC
|
Số tiếp điểm phụ |
S-T10 1a |
Khởi động từ 3 pha 10A 1NO |
4 |
9 |
NO |
S-T10 1b |
Khởi động từ 3 pha 10A 1NC |
4 |
9 |
NC |
S-T12 2a |
Khởi động từ 3 pha 12A 2NO |
5.5 |
12 |
2NO |
S-T12 2b |
Khởi động từ 3 pha 12A 2NC |
5.5 |
12 |
2NC |
S-T20 1a1b |
Khởi động từ 3 pha 18A 1NO 1NC |
7.5 |
18 |
1NO 1NC |
S-T20 2a |
Khởi động từ 3 pha 18A 2NO |
7.5 |
18 |
2NO |
S-T21 2a2b |
Khởi động từ 3 pha 23A 2NO 2NC |
11 |
23 |
2NO 2NC |
S-T25 2a2b |
Khởi động từ 3 pha 30A 2NO 2NC |
15 |
30 |
2NO 2NC |
S-T32 |
Khởi động từ 3 pha 32A |
15 |
32 |
Không có |
S-T35 2a2b |
Khởi động từ 3 pha 40A 2NO 2NC |
18.5 |
40 |
2NO 2NC |
S-T50 2a2b |
Khởi động từ 3 pha 50A 2NO 2NC |
22 |
50 |
2NO 2NC |
S-T65 2a2b |
Khởi động từ 3 pha 65A 2NO 2NC |
30 |
65 |
2NO 2NC |
S-T80 2a2b |
Khởi động từ 3 pha 80A 2NO 2NC |
45 |
80 |
2NO 2NC |
S-T100 2a2b |
Khởi động từ 3 pha 100A 2NO 2NC |
55 |
100 |
2NO 2NC |
Dựa vào bảng trên ở cột dòng điện định mức ta có thể lựa chọn được Khởi động từ phù hợp với tải đang sử dụng. Sử dụng đồng hồ ampere kẹp dòng để đo dòng tải thực tế hoặc tính toán bằng công thức để chọn chính xác Contactor. Việc chọn đúng Khởi động từ giúp cho bản thân Khởi động từ hoạt động đúng với khả năng của mình từ đó giúp hệ thống tự động hoạt động ổn định hơn.
- Các thông số bên hông của Khởi động từ Mitsubishi S-T32 :
- Kích thước Khởi động từ 3 pha Mitsubishi S-T32 :
- Contactor 3 pha Mitsubishi đáp ứng đủ các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và bảo vệ môi trường :
- Ưu điểm của Khởi động từ Mitsu dòng S-T :
- Dòng Khởi động từ S-T của Mitsubishi có ưu điểm nhỏ gọn hơn dòng Khởi động từ cũ loại S-N, nhỏ gọn hơn dẫn đến khối lượng cũng nhẹ hơn so với dòng cũ nên dễ dàng lắp đặt và vận chuyển. Đặc biệt ở những tủ có kích thước nhỏ hoặc chật hẹp dòng S-T dễ dàng đáp ứng.
- Các loại Coil điều khiển của Contactor S-T Mitsubishi cũng ít hơn và dễ dàng lựa chọn hơn nhờ dải điện áp rộng, chúng ta có thể nhìn vào bảng sau để lựa chọn điện áp điều khiển cuộn Coil cho Khởi động từ đang sử dụng :
Mã cuộn coil |
Dải điện áp ử dụng ( V )
( Ứng với tần số 50/60Hz)
|
AC12V |
12 |
AC24V |
24 |
AC48V |
48 đến 50 |
AC100V |
100 đến 127 |
AC200V |
200 đến 240 |
AC300V |
260 đến 300 |
AC400V |
380 đến 440V |
AC500V |
460 đến 550V |
- Hướng dẫn cách phân biệt điện áp cuộn Coil trên Khởi động từ Mitsubishi 3 pha dòng S-T :
- Thông thường với những khách hàng không hiểu rõ về thông số của Khởi động từ thường có suy nghĩ lựa chọn mua Khởi động từ Mitsubishi 3P 35A 380V là điện áp điều khiển cuộn Coil cũng là 380VAC. Tuy nhiên, hầu hết các khởi động từ hạ thế đều theo tiêu chuẩn 3P 380V bởi vì tiếp điểm chính được thiết kế để dụng hệ hạ áp đa số là ở dải điện áp này. Vì vậy 380VAC ở đây không phải là điện áp điều khiển cuộn Coil của Contactor mà chúng ta phải dựa vào kí hiệu mà nhà sản xuất in trên nó.
- Để phân biệt được điện áp điều khiển cuộn Coil trên Contactor Mitsubishi : chúng ta nhìn vào phía trên cùng của Khởi động từ 3 pha như hình trên và dựa vào con số được in trên nhãn, như vậy là chúng ta đã biết được Khởi động từ đang dùng là sử dụng điện áp điều khiển bao nhiêu.